Tìm kiếm tên cho mèolà một trải nghiệm rất thú vị tạo nên sự kỳ vọng lớn cho tất cả các thành viên trong gia đình. Nếu bạn cũng đang ở thời điểm này, có thể bạn đang tìm tên cho mèo bằng tiếng Anh và ý nghĩa của chúng, một ngôn ngữ ngày càng được toàn cầu hóa.
Trong bài viết này trên trang web của chúng tôi, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn danh sách các tên cho mèo bằng tiếng Anh và ý nghĩa của chúng, nơi bạn sẽ tìm thấy hơn 100 ý tưởng rất đa dạng và khác biệt với nhau, với các gợi ý chonam và nữ Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm những ý tưởng mới, bạn không thể bỏ lỡ bài viết này, hãy tiếp tục đọc!
Mẹo chọn tên cho mèo của bạn
Trước khi bắt đầu với danh sách tên mèo bằng tiếng Anh mà chúng tôi đã chuẩn bị cho bạn, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số đề xuất quan trọng sẽ giúp bạn chọn một cái tên hay và giúp mèo của bạn liên tưởng nó nhanh chóng và tích cực. Vui lòng lưu ý các gợi ý sau:
- Chọn tên từ 1 đến 2 âm tiết
- Đặt cược vào những tên có chứa các nguyên âm nguyên âm "a", "e" và "i", vì chúng có cách phát âm rõ hơn thân thiện và tích cực hơn những từ bắt đầu bằng "o" và "u".
- Chọn một cái tên dễ phát âm cho bạn và những người còn lại trong gia đình.
- Tránh những tên giống với tên của các thành viên khác trong gia đình vì chúng có thể gây nhầm lẫn cho mèo của bạn.
- Giữ tên bạn chọn, tránh tìm biệt hiệu hoặc chữ viết tắt.
Ngoài ra, chúng tôi khuyên bạn nên xem tính cách, màu sắc hoặc chủng tộc của họtrong số các ý tưởng sau đây cho mèo của bạn, điều này sẽ đặt cho nó một cái tên độc đáo và không thể lặp lại.độc đáorất quan trọng để tạo sự khác biệt cho thành viên mới trong gia đình. Với những thủ thuật đơn giản này, bạn đã sẵn sàng khám phá tất cả các tên mà chúng tôi đã tổng hợp cho bạn. Hãy đọc tiếp!
Tên mèo bằng tiếng Anh
Bạn có một người bạn mèo mới ở nhà và không biết phải gọi cô ấy là gì? Chọn tên bằng một ngôn ngữ khác là một cách hấp dẫn và độc đáo để cung cấp một cái gì đó độc đáo.
Chọn giữa các tên này cho mèo bằng tiếng Anh với ý nghĩa:
- Mật ong: em yêu.
- Đào: đào.
- Kẹo: ngọt hoặc kẹo.
- Stacy: Phiên bản tiếng Anh của Eustace, một tên tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đầy gai".
- Hoa thạch thảo: tên một loài hoa.
- Dolly: búp bê.
- Quý cô: Cô.
- mùa thu: mùa thu.
- Công chúa: công chúa.
- Nho nhỏ.
- Hoa hồng, hoa hồng.
- Violet: Màu tím.
- Niềm vui: niềm vui hay niềm vui.
- Mùa hè: mùa hè.
- : "thánh" hoặc "linh thiêng".
- Hoà bình.
- Daisy: margarita.
- Kristel: Tên tiếng Anh có nghĩa là "đã thông báo".
- Nắng: nắng.
- Harley: đề cập đến địa điểm đông đúc của thỏ rừng.
- Lucy: Tên tiếng Anh có nghĩa là "sinh ra từ ánh sáng"
- : thanh lịch.
- Evelyn: tên gốc tiếng Anh, nghĩa là "nguồn sống".
Khám phá cả tên mèo tiếng Pháp!
Tên mèo bằng tiếng Anh
Nếu mèo đồng hành của bạn là nam, thì cũng có rất nhiều lựa chọn tên cho chú mèo. Tinh vi, vui nhộn hay giản dị, trong danh sách sau đây, bạn sẽ tìm thấy chính xác những gì bạn đang tìm kiếm:
- Trắng trắng.
- Đen: đen.
- Drake: Chuyển thể tiếng Anh của "draco", có nghĩa là "rồng".
- Darwin: Tên tiếng Anh có nghĩa là "người bạn".
- Bầu trời: bầu trời.
- Harrison: nghĩa là "Con trai của Harry".
- Frank: Mẫu tiếng Anh dành cho Đức Phanxicô.
- Người bắn cung: Người bắn cung.
- John: Phiên bản tiếng Anh của tên Gaelic Ian.
- Thợ săn: thợ săn.
- Harry: là phiên bản tiếng Anh của tên tiếng Đức. Nó có nghĩa là "chúa tể của ngôi nhà của anh ấy".
- : ông chủ.
- Mèo Mèo.
- Hoàng tử: hoàng tử.
- Sterling: Tên tiếng Anh có nghĩa là "thực".
- Cáo: cáo.
- : con trai nhỏ.
- Vàng: vàng.
- Cà phê: cà phê.
- Charlie: Phiên bản tiếng Anh của Carlos.
- Wyatt: tên gốc tiếng Anh, có nghĩa là "chiến binh".
Tên tiếng Anh Mèo xám
Theo một cách đặc biệt, chúng tôi cung cấp cho bạn danh sách tên mèo xám bằng tiếng Anh sau đây. Màu lông đặc biệt này hoàn hảo với các tên sau:
Machos
Bạn có một con mèo xám đực không? Hãy chọn một trong những tên tiếng Anh sau đây cho anh ấy!
- London: London, nổi tiếng với thời tiết hơi xám.
- Mùa đông: mùa đông.
- Rừng: rừng.
- Hazel: Hạt phỉ.
- Birdie: con chim nhỏ.
- Tuyết tuyết.
- Xám: màu xám.
- Mây: đám mây.
- Sắt thép.
- Bạc: bạc.
- Mưa mưa.
- Đen: đen.
- May mắn: may mắn hay may mắn.
Nữ
Bộ lông xám mang đến cho mèo vẻ ngoài tinh tế và thanh lịch. Nếu thú cưng của bạn đáp ứng những đặc điểm này, hãy chọn tên lý tưởng cho nó:
- Tuyết tuyết.
- Tro tàn: tro tàn.
- Xám: màu xám.
- Mèo Mèo.
- Hổ phách: Phiên bản tiếng Anh của Ámbar, tên tiếng Pháp ám chỉ viên đá quý đã hóa thạch.
- Trời, thiên đường.
- Trăng: mặt trăng.
- Lizbeth: Phiên bản tiếng Anh của Elizabeth, một tên tiếng Do Thái có nghĩa là "dâng mình cho Chúa".
- Ngọc trai: ngọc trai.
- Mưa mưa.
- Amy: Một biến thể tiếng Anh cho từ tiếng Pháp "amee," có nghĩa là "yêu quý."
- : bong bóng.
Đừng bỏ lỡ danh sách tên tiếng Ý dành cho mèo của chúng tôi!
Tên cho mèo mai rùa bằng tiếng Anh
mèo mai rùacó màu sắc rất đặc biệt, là sự pha trộn giữa các tông màu đen, nâu sẫm và các vùng màu cam. Sự kết hợp này có thể được phân bổ khác nhau ở mỗi con mèo, dẫn đến những sự kết hợp ấn tượng.
Chọn một trong những tên đặc biệt sau cho mèo mai rùa bằng tiếng Anh:
- : sao.
- Phép thuật: phép thuật.
- Chelsea: ban đầu có nghĩa là "cảng biển".
- Brittany: có nghĩa là "vùng đất của Bretons".
- Bí ẩn: bí ẩn.
- Onyx: mã não, tên của một loại khoáng vật màu đen.
- Bóng: bóng.
- Hoa: hoa.
- Phù thủy: phù thủy.
- Vẻ đẹp: vẻ đẹp.
- Tiêu: tiêu.
- Hilary: Chuyển thể tiếng Anh của "hilaris", một từ gốc Latinh có nghĩa là "vui mừng".
- Gừng: tóc đỏ.
- Vận may: tài lộc.
Tên mèo trong phim
Vũ trụ điện ảnh là nơi sinh sống của vô số nhân vật mèo trong các vai trò đa dạng nhất: anh hùng, nhân vật chính diện, phản diện, người bạn đồng hành trung thành, không thể phủ nhận rằng loài mèo có một vị trí trong sản xuất phim.
Đây là danh sách tên mèo trong phim bằng tiếng Anh:
- Dina: chú mèo con trong Alice ở xứ sở thần tiên.
- Pom-Pom: chú mèo con xuất hiện trong Cinderella II.
- Si và Am: Cặp mèo song sinh Xiêm xuất hiện trong Lady and the Tramp.
- Amelia: con mèo thuyền trưởng của con tàu xuất hiện trong Treasure Planet.
- Selina: tên của DC Catwoman nổi tiếng.
- Găng tay: Bạn đồng hành của chú mèo Bolt.
- Garfield: tên chú mèo trong bộ truyện tranh nổi tiếng sau này được dựng thành phim.
- Rajah: Con hổ trung thành của công chúa Jasmine, trong phim Aladdin.
- : Người bạn hổ của Winnie the Pooh.
- Artemis: con mèo trắng xuất hiện trong Sailor Moon.
- Cảm ơn: chú mèo thuộc về Hermione Granger trong các bộ phim Harry Potter.
- Puss in Boots: Đối tác của Sherk.
- Doremon: chú mèo nhân vật chính của bộ truyện mang tên mình.
- Bagheera: tên của con báo đen xuất hiện trong The Jungle Book.
- Cheshire: Chú mèo cười nổi tiếng trong Alice ở xứ sở thần tiên.
- Milo: chú mèo nhân vật chính trong Cuộc phiêu lưu của Milo và Otis.
- Figaro: chú mèo đen trắng bạn đồng hành của Pinocchio.
- Snowball: Chú mèo Ba Tư nổi bật trong Stuart Little.
- Lucifer: Con mèo của bà mẹ kế độc ác của Cinderella.
- Toulouse: một trong những con mèo xuất hiện trong The Aristocats.
- Oliver: nhân vật chính của phim Oliver và băng nhóm của anh ấy.
- Tom: nhân vật chính của loạt phim Tom và Jerry.
- Ông. Tinkles: con mèo phản diện trong phim Cats and Dogs.
- Nhà thờ: Con mèo sinh ra ở Nghĩa trang thú cưng.
- Ông. Bigglesworth: chú mèo cưng trong phim Sức mạnh Austin.
- Mèo Đầu: nhân vật chính của bộ truyện Ông Cát và băng nhóm của anh ấy.
- Nữ công tước: con mèo trắng xinh đẹp từ The Aristocats.
Cũng khám phá danh sách tên tiếng Nga dành cho mèo của chúng tôi!