Bạn vừa nhận nuôi một chú chó con mới? !! Xin chúc mừng!! Không có gì giống như tình yêu của một con vật cưng để lấp đầy mỗi ngày của chúng tôi với hạnh phúc tuyệt đối nhất. Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi chúng tôi muốn đáp lại tình yêu vô điều kiện đó cho những người bạn đồng hành lông lá của chúng tôi bằng sự chăm sóc tốt nhất, thức ăn cho chó tốt nhất và tất nhiên, cái tên đẹp nhất trên thế giới.
Chúng tôi biết rằng việc chọn một cái tên không hề đơn giản. May mắn thay, nếu bạn đã quyết định rằng bạn muốn con chó của mình có một cái tên tiếng Đức, thì bài viết này có thể hữu ích cho bạn. Hãy tiếp tục đọc bài viết này trên trang web của chúng tôi để khám phá Tên tiếng Đức tốt nhất cho chó
Tên tiếng Đức dành cho chó đực
Đang tìm tên cho con chó con của bạn? Nếu con chó của bạn là giống đực và bạn không biết phải gọi nó là gì, mặc dù những gì bạn biết là bạn muốn tên đó là tiếng Đức, thì đừng bỏ lỡ những đề xuất bao gồm tên cho chó pitbull bằng tiếng Đức, thậm chí, và điều mà chúng tôi mang đến cho bạn trên trang web của chúng tôi:
- Alfred
- Alois
- Altbier
- Arne
- Arnulf
- Tiếng Bastian
- Benno
- Berlin
- Bernard
- Bernd
- Bert
- Bertolt
- Björn
- Boris
- Bremen
- Brezel
- Brötchen
- Bruno
- Thoa
- Dieter
- Dirk
- Didi
- Dittmar
- Dunkel
- Donner
- Drachen
- Egon
- Thích
- Lỗi
- Erwin
- Emil
- Eugen
- Sai
- Felix
- Frank
- Fred
- Fürsten
- Gero
- Götz
- Món garu Hungary
- Helmut
- Cáp Nhĩ Tân
- Heiko
- Hugo
- Jaeger
- Karto
- Kant
- Klaus
- Knödel
- Kölsch
- Konrad
- Krieger
- Kuno
- Anh ấy đã ra mắt
- Lothar
- Ludwig
- Nurem
- Olaf
- Otto
- Ù
- Pilsner
- Raik
- Reissdorf
- Roth
- Rowland
- Rocco
- Rudolf
- Dưa cải bắp
- Saxon
- Sigi
- Sönke
- Sơn
- Stuttgart
- Sven
- Ugo
- Ulf
- Ulrich
- Ureich
- Volker
- W alther
- Wenke
- Werner
- Willi
- Chó sói
- Wolfgang
- Wurst
Tên tiếng Đức cho chó cái
Nếu bạn có một con chó cái và đang tìm kiếm một cái tên tiếng Đức phù hợp với tính cách và giống của nó, hãy xem những Tên tiếng Đức cho chó cái mà chúng tôi mang đến cho bạn trên trang web của chúng tôi:
- Ada
- Adeline
- Agatha
- Tuổi
- Amala
- Anke
- Annette
- Annika
- Antje
- Alena
- Astrid
- Arabella
- Ava
- Bärbel
- Beatrice
- Bertha
- Birgit
- Brigitte
- Brunhilde
- Carola
- Cindy
- Cologne
- Cora
- Dana
- Dörte
- Cô ấy
- Elba
- Elsa
- Erna
- Edel
- Edwina
- Gottingen
- Gretchen
- Heidi
- Helga
- Hertz
- Hertha
- Ilka
- Không
- Inga
- Ingrun
- Jana
- Janin
- Hoa nhài
- Jutta
- Karen
- Đọc
- Lubeck
- Luise
- Margit
- Margot
- Marlen
- Martha
- Mischa
- Nadin
- Nadja
- Nele
- Peggy
- Petra
- Rita
- Lãng mạn
- Saskia
- Sibylle
- Siegrid
- Dấu hiệu
- Sonja
- Tanja
- bồn
- Ulla
- Ulrike
- Uschi
- Uta
- Ute
- Wilma
- Wendelin
- Zenzi
Tên tiếng Đức cho chó đực có ý nghĩa
Mặt khác, nếu bạn đang tìm kiếm tên gốc cho chó và đã nghĩ đến việc tìm một cái tên có ý nghĩa cho thú cưng của mình, bạn có thể thích một số tên tiếng Đức cho chó đực có ý nghĩa này, đại đa số chúng, trên thực tế, chúng là tên thần thoại:
- Baldwin: có nghĩa là "người bạn dũng cảm".
- Bergen: đề cập đến cư dân vùng núi đó.
- Blaz: đó là "người bảo vệ vững chắc".
- Blitz: có nghĩa là "làm sáng".
- Brantley: Tiếng Đức nghĩa là "thanh kiếm".
- Brezel: bản dịch văn học là "cánh tay nhỏ", mặc dù nó cũng đề cập đến một số loại bánh quy giòn nổi tiếng từ Đức.
- Danke: có nghĩa là "cảm ơn" trong tiếng Đức.
- Dagmar: có nghĩa là "nổi tiếng".
- Dietrich: đề cập đến "chúa tể của các dân tộc".
- Dustin: có nghĩa là "chiến binh dũng cảm".
- Fritz: đề cập đến "người cai trị hòa bình".
- Ritter: Có nghĩa là "quý ông" trong tiếng Đức.
- Kaiser: Tiếng Đức nghĩa là "hoàng đế".
- Ulf: Tiếng Đức nghĩa là "chó sói".
- Leopold: có nghĩa là "nhà lãnh đạo" trong tiếng Đức.
- Odin: vị thần chính trong thần thoại Bắc Âu.
- Thor: thần sấm và sức mạnh trong thần thoại Bắc Âu.
- Freyr: thần mưa, sự màu mỡ và mặt trời mọc trong thần thoại Bắc Âu.
- Loki: Vị thần bóng tối trong thần thoại Bắc Âu, mặc dù một số người cảm thấy ông ấy chỉ nên được coi là một người khổng lồ trong thần thoại.
- Balder: trong thần thoại Bắc Âu, con trai của Odin và Frigga. Balder là một vị thần của ánh sáng.
Nếu bạn muốn có thêm tên, bạn có thể tham khảo bài viết khác này trên trang web của chúng tôi về tên thần thoại cho loài chó.
Tên tiếng Đức có ý nghĩa dành cho chó cái
Nếu bạn thích ý tưởng trước đó, nhưng trong trường hợp của bạn là chó cái, đừng bỏ lỡ danh sách khác này về Tên tiếng Đức cho chó cái với ý nghĩa:
- Hilda: Tiếng Đức nghĩa là "máy bay chiến đấu".
- Freyja: trong thần thoại Đức, Valkyrie đầu tiên và thuyền trưởng trong số này, người đã tiếp nhận những người đã chết đến Asgard.
- Hela: con gái của Loki và nữ hoàng địa ngục, nơi nàng bị các vị thần ném xuống.
- Fulla: Nữ thần sinh sản của Đức.
- Vara: trong thần thoại Đức, nữ thần chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện lời thề.
- Lofn: nữ thần tình yêu trong thần thoại Đức.
- Eira: Vị thần y thuật bậc thầy trong thần thoại Đức.
- Nia: Từ này là một lựa chọn tuyệt vời cho những chú chó nhỏ sáng sủa đó, vì nó có nghĩa đen chỉ vậy.
- Layna: nghĩa là "thiên thần nhỏ".
- Liebe: nghĩa là "tình yêu".
- Lotti: nghĩa là "người phụ nữ nhỏ".
- Syn: trong thần thoại Đức, người giám hộ của cung điện Fensalir.
- Romey: là cái tên hoàn hảo dành cho những chú chó nổi loạn.
- Raina: có nghĩa là "mạnh mẽ".
- Vör: nữ thần của thần thoại Đức có khả năng biết tất cả mọi thứ đã xảy ra trong vũ trụ.
- Göttin: bản dịch văn học của "nữ thần".
- Zelda: có nghĩa là "chiến binh".
- Zelig: là cách dịch của "phước".
Ngoài ra, chúng tôi khuyên bạn nên tham khảo bài viết khác về Tên gốc và tên đẹp cho chó cái, tại đây chắc chắn bạn sẽ tìm được những cái tên đẹp và ý nghĩa hơn mà bạn thích.